Liên hệ với chúng tôi?
0936 400 123
[email protected]
Đăng ký Đăng nhập
Kế toán MAC Kế toán MAC
  • GIỚI THIỆU
  • TƯ VẤN TÀI CHÍNH
  • DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
  • DỊCH VỤ THÀNH LẬP
    • Thành lập công ty
    • Thành lập chi nhánh
    • Thành lập hộ kinh doanh cá thể
  • LIÊN HỆ
  • DỊCH VỤ KẾ TOÁN
    • Kế toán nội bộ
    • Kế toán thuế trọn gói
    • Báo cáo tài chính
    • Khai báo thuế ban đầu
    • Đào tạo kế toán
    • Hoàn thiện lại sổ sách kế toán
    • GIỚI THIỆU
    • TƯ VẤN TÀI CHÍNH
    • DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
    • DỊCH VỤ THÀNH LẬP
      • Thành lập công ty
      • Thành lập chi nhánh
      • Thành lập hộ kinh doanh cá thể
    • LIÊN HỆ
    • DỊCH VỤ KẾ TOÁN
      • Kế toán nội bộ
      • Kế toán thuế trọn gói
      • Báo cáo tài chính
      • Khai báo thuế ban đầu
      • Đào tạo kế toán
      • Hoàn thiện lại sổ sách kế toán

    Tin tức

    • Trang chủ
    • Tin tức
    • Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

    Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

    • Đăng bởi Du Phieu
    • Danh mục Tin tức
    • Ngày Tháng Mười 21, 2016
    • Bình luận 0 comment

    Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế toán. Để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính xác và nhanh nhất, bạn có thể làm theo các bước sau:

    I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

    1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
      • C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).
      • C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thước thu được kỳ này).
      • C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trước tiền mua hàng).
    2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
    3. Tiền chi trả cho người lao động 03
      • C/c SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm)
    4. Tiền chi trả lãi vay 04
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
    5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
    6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
      • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
    7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

    • II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

      1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
        • C/c vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
          • Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
            • C/c vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
        • Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
        • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
        • Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
        • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
        • Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
          • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
        • Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
          • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
          • Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
          • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

    III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

    1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
      • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
    2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
    3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
      • C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
    4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
    5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
    6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
      • C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Chỉ tiêu này cũng có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

    Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 kế toán tổng hợp Lấy từ chỉ tiêu ” Tiền và tương đương cuối kỳ” của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước. Hoặc tổng hợp số dư dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tư ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ SPS Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn.

    Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ các TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm đó.

    Tag:bao cao tai chinh, ke toan, lưu chuyển tiền tệ

    • Tweet
    • Pinterest
    Du Phieu

    Bài viết trước

    Quy định kiểm tra kế toán
    21 Tháng Mười, 2016

    Bài viết tiếp theo

    Nguyên tắc kế toán chi phí theo Thông tư 133
    21 Tháng Mười, 2016

    Có thể bạn quan tâm

    • co-duoc-thay-doi-hinh-thuc-nhan-tro-cap-nghiep-hay-khong
      Có được thay đổi hình thức nhận trợ cấp thất nghiệp hay không?
      22 Tháng Chín, 2017
    • huong-dan-thuc-hien-hoa-don-dien-tu-moi-nhat-nam-2017
      Hướng dẫn thực hiện hóa đơn điện tử mới nhất năm 2017
      21 Tháng Chín, 2017
    • cach-tinh-tien-phat-cham-nop-thue-gtgt-tndn-nam-2017
      Cách tính tiền phạt chậm nộp thuế GTGT, TNDN năm 2017
      20 Tháng Chín, 2017

    Tham gia bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Tìm kiếm

    CHUYÊN MỤC

    • GIỚI THIỆU
    • TƯ VẤN TÀI CHÍNH
    • DỊCH VỤ KIỂM TOÁN
    • DỊCH VỤ THÀNH LẬP
      • Thành lập công ty
      • Thành lập chi nhánh
      • Thành lập hộ kinh doanh cá thể
    • LIÊN HỆ
    • DỊCH VỤ KẾ TOÁN
      • Kế toán nội bộ
      • Kế toán thuế trọn gói
      • Báo cáo tài chính
      • Khai báo thuế ban đầu
      • Đào tạo kế toán
      • Hoàn thiện lại sổ sách kế toán

    Tin tức mới nhất

    co-duoc-thay-doi-hinh-thuc-nhan-tro-cap-nghiep-hay-khong
    Có được thay đổi hình thức nhận trợ cấp thất nghiệp hay không?
    22Th92017
    huong-dan-thuc-hien-hoa-don-dien-tu-moi-nhat-nam-2017
    Hướng dẫn thực hiện hóa đơn điện tử mới nhất năm 2017
    21Th92017
    cach-tinh-tien-phat-cham-nop-thue-gtgt-tndn-nam-2017
    Cách tính tiền phạt chậm nộp thuế GTGT, TNDN năm 2017
    20Th92017

    Logo-MAC-2

    ĐỊA CHỈ :

    Trụ sở chính: 10B số 195 đường Tô Hiệu - Q. Hà Đông - TP. Hà Nội

    Điện thoại: 0466.525.588 – Hotline: 0936.400.123

    [email protected]

    Location-edit

    CƠ SỞ ĐÀO TẠO:

    Cơ sở 1: Số LK 86 TT2 Khu đô thị Văn Phú - P. Phúc La - Q. Hà Đông - TP. Hà Nội

    Cơ sở 2: P506 CT8C Khu đô thị Đại Thanh - Thanh Trì - TP. Hà Nội

    Cơ sở 3: Tầng 3 Tòa Building 36 - Số 14 ngõ 250 Nguyễn Xiển - P. Hạ Đình - Q. Thanh Xuân - TP. Hà Nội

    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN:

    Đào tạo kế toán MAC: ketoanthuchanhmac

    Dịch vụ kế toán MAC: ketoanthuchanhmac

    Đào tạo kế toán thực hành MAC

    © 2016 - Ketoanmac.edu.vn